Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_BTS

  1. 방탄소년단, 앨범 판매 1000만장 돌파…2013년 데뷔 이후 5년 6개월만에 달성 [BTS, Sells over 10 Million copies of their albums... Achieves this goal in just 5 years and 6 months since their debut in 2013]. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  2. Lee, Min-ji (9 tháng 4 năm 2020). 방탄소년단, 음반 누적 판매량 2032만장..韓 가요 역사 최초 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  3. Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (21 tháng 2 năm 2014). “SISTAR's Soyu & Junggigo Send 'Some' to No. 1 on K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  4. “Artists/BTS – Chart History”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  5. 1 2 Benjamin, Jeff (tháng 12 năm 2015). “BTS Break Into Billboard 200 With 'The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2'”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2015.
  6. Lee, Jung-ah (19 tháng 2 năm 2016). 방탄소년단, 美 빌보드 월드앨범차트 11주째 톱10 진입 [BTS enter the top 10 for the 10th week of the US Billboard World Album Chart]. SBSfunE (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  7. [공식입장] 방탄소년단, 9월18일 컴백 확정..'LOVE YOURSELF' 발매 [BTS comeback on September 18th confirmed ..'LOVE YOURSELF' will be released)]. Osen (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  8. Caulfield, Keith (24 tháng 9 năm 2017). “Foo Fighters Score Second No. 1 Album on Billboard 200 With 'Concrete and Gold'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  9. 1 2 Benjamin, Jeff (9 tháng 4 năm 2018). “BTS Send Japanese Album 'Face Yourself' to the Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2018.
  10. Kawamura, Takahiro (14 tháng 3 năm 2018). “Not heard of them? Nor have most people, but they're very big”. The Asahi Shimbum. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  11. Jeon, Hyo-jin (11 tháng 5 năm 2018). 방탄소년단, 日 정규 3집 플래티넘 인증 획득…3연속 [BTS, 3rd full-length Japanese album achieves Platinum certification...3 consecutive times]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
  12. Caufield, Keith (27 tháng 5 năm 2018). “BTS Earns First No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Love Yourself: Tear'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  13. 1 2 3 Kelley, Caitlin (6 tháng 1 năm 2019). “BTS Made Huge Gains In America With Second-Highest Album Sales In 2018”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  14. "2018 연간차트 리뷰 (Annual chart review)" [2018 Annual chart review] (bằng tiếng Hàn). 21 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  15. Caulfield, Keith (21 tháng 4 năm 2019). “BTS Meets the Beatles and the Monkees in Billboard Chart History With 'Map of the Soul: Persona'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  16. Herman, Tamar (25 tháng 6 năm 2019). “BTS' 'Map of the Soul: Persona' Confirmed as Best-Selling Album in South Korean History: Guinness World Records”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  17. Kim, Yeon-ji (12 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 ‘MAP OF THE SOUL : 7’, 판매량 411만 장..韓 가수 신기록 [BTS 'MAP OF THE SOUL: 7', sales volume 4.11 million copies]. Daily Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
  18. “BTS' 'Map of the Soul: 7' Debuts at No. 1: Billboard 200 Chart”. Billboard. 1 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  19. Sources for albums' Korean peaks:
  20. 1 2 3 Peaks in Australia:
  21. 1 2 3 4 5 “Discografie BTS” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2020.
  22. 1 2 3 4 5 “BTS Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2020.
  23. Peaks in the Netherlands:
  24. 1 2 3
  25. 1 2 3 “Sök BTS” [Search after BTS] (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  26. 1 2 3 “BTS | full Official Chart history”. Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
  27. 1 2 3 4 “BTS Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
  28. Cumulative sales of "Dark & Wild":
  29. Cumulative sales of "Wings":
  30. You Never Walk Alone + WINGS Sales:
  31. You Never Walk Alone + WINGS
  32. Benjamin, Jeff (24 tháng 10 năm 2016). “BTS Extend Chart Dominance: 'Wings' Spends 2nd Week on Billboard 200, 'Blood Sweat & Tears' Debuts on Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  33. Benjamin, Jeff (17 tháng 10 năm 2016). “BTS' 'Wings' Sets New U.S. Record for Highest-Charting, Best-Selling K-Pop Album”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
  34. Cumulative Sales of "Love Yourself: Tear":
  35. 1 2 3 4 5
  36. Physical Sales of Love Yourself:Tear :
  37. Digital sales of Love Yourself:Tear:
  38. 1 2 “The Greatest Showman soundtrack named best-selling album of 2018”. ifpi. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2019.
  39. “Britain album certifications – BTS – Love Yourself - Tear” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  40. “Japan album certifications – BTS – LOVE YOURSELF 轉 'Tear'” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2018年7月 trong menu thả xuống
  41. Rowley, Glenn (8 tháng 1 năm 2020). “Find Out When BTS's First 'Map of the Soul: 7' Single Drops With This Handy 'Comeback Map'”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  42. “Gaon Album Chart - October 2020 (see #28)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2020.
  43. Ruelle, Yohann (23 tháng 12 năm 2020). “Les albums 2020 : BTS dynamite les charts avec "Map of the Soul : 7"”. chartsinfrance.net (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2020.
  44. Physical Sales:
  45. Digital Sales
  46. Ainsley, Helen (28 tháng 2 năm 2020). “BTS score second UK Number 1 album with Map of the Soul: 7 and fastest-seller of 2020 so far”. Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
  47. McIntyre, Hugh (7 tháng 1 năm 2021). “Taylor Swift, BTS, The Weeknd And...Taylor Swift: The 10 Bestselling Albums In The U.S. In 2020”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
  48. 1 2 “Ultratop − Goud en Platina – Albums 2020”. Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
  49. “Britain album certifications – BTS – Map of the Soul - 7” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  50. 1 2 3 “American album certifications: RIAA – BTS”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2020.
  51. “Japan certifications – BTS – MAP OF THE SOUL:7” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年2月 trong menu thả xuống
  52. “New Zealand album certifications – BTS – Map of the Soul: 7”. Recorded Music NZ.
  53. “Gaon Album Chart - November 2020 (see #1)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  54. “BE (netease)”. music.163.com. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
  55. Physical Sales:
  56. Digital Sales:
  57. Caulfield, Keith (29 tháng 11 năm 2020). “BTS Earns Fifth No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Be'”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  58. “Japan certifications – BTS – BE” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年11月 trong menu thả xuống
  59. 【オリコン】防弾少年団、アルバム初首位 自己最高売上もマーク [【Oricon】 BTS, First in Album Ranking and their Highest Sales Mark] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
  60. “Japan album certifications – BTS – Youth” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2016年9月 trong menu thả xuống
  61. Physical Sales of Face Yourself:Digital Sales of Face Yourself:
  62. “Japan album certifications – BTS – FACE YOURSELF” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2018年12月 trong menu thả xuống
  63. “Britain album certifications – BTS – FACE YOURSELF” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  64. Cumulative Sales:
  65. MAP OF THE SOUL : 7 ~ THE JOURNEY ~各平台销售详情 [Map Of The Soul: 7 ~ The Journey ~ Sales details by platform]. saoju.net (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  66. “Japan album certifications – BTS – MAP OF THE SOUL: 7 ~ THE JOURNEY ~” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年7月 trong menu thả xuống
  67. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved February 24, 2017.
  68. “Le Top de la semaine : Top Albums Fusionnes - SNEP (Week 58, 2017)” [Top of the Week: Top Fusion Albums (Week 58, 2017)] (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  69. You Never Walk Alone: 週間 CDアルバムランキング 2017年02月27日付 [Weekly album ranking February 27, 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  70. “NZ Heatseekers Albums Chart”. Recorded Music NZ. 20 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2017.
  71. 月間 アルバムランキング 2020年10月度 [Monthly Album Ranking October 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
  72. Cumulative sales for Wings: You Never Walk Alone in South Korea:
  73. “Britain album certifications – BTS – You Never Walk Alone” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  74. 1 2 3 “Suchen nach 'BTS'” [Search after 'BTS'] (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  75. Cumulative sales of "The Most Beautiful Moment In Life: Young Forever":
  76. “QQ "Young Forever" sales Page”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2019.
  77. Benjamin, Jeff (10 tháng 5 năm 2016). “BTS' 'Young Forever' Compilation Album Sends K-Pop Act to New Heights on Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  78. 月間 CDアルバムランキング 2016年05月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking May 2016]. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  79. “Britain album certifications – BTS – The Most Beautiful Moment In Life- Young” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  80. 1 2
  81. “Japan album certifications – BTS – The BEST OF 防弾少年団 -KOREA EDITION-” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2019年12月 trong menu thả xuống
  82. Cumulative Sales of "Love Yourself: Answer":
  83. Physical sales:
  84. Digital sales:
  85. “Britain album certifications – BTS – Love Yourself - Answer” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  86. “Japan album certifications – BTS – LOVE YOURSELF 結 'Answer'” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2018年9月 trong menu thả xuống
  87. “New Zealand album certifications – BTS – Love Yourself: Answer”. Recorded Music NZ.
  88. “ARIA Chart Watch #536”. auspOp. 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
  89. “Album Top-40 Uge 26, 2019”. Hitlisten. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2019.
  90. BTS World: Original Soundtrack: 週間 CDアルバムランキング 2019年07月22日付 [Weekly album ranking July 22, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  91. “Soundtrack Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
  92. “"A Brand New Day" from BTS World's game soundtrack includes J-Hope and V of BTS”. Yahoo Finance. 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  93. “Gaon Album Chart – 2019 (see #5)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  94. “BTS WORLD OST”. NetEase Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2020.
  95. Cumulative sales:
  96. Benjamin, Jeff (12 tháng 7 năm 2019). “'BTS World' Makes Top 10 Debut on Top Soundtracks Chart”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019.
  97. Gaon Chart Album
  98. Cumulative sales of "O!RUL8,2?":
  99. “ARIA Top 50 Albums Chart”. Australian Recording Industry Association. 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  100. “Billboard 200 Week of October 31, 2020”. Billboard. 27 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
  101. Cumulative sales of "Skool Luv Affair":
  102. Cumulative sales of "The Most Beautiful Moment In Life, Part 1":
  103. Benjamin, Jeff (7 tháng 5 năm 2015). “BTS Hit New Peaks on World, Heatseekers Albums Charts With 'The Most Beautiful Moment in Life'”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2015.
  104. Cumulative sales of "The Most Beautiful Moment In Life, Part 2":
  105. “月間 CDアルバムランキング 2015年12月度”. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  106. Cumulative sales of "Love Yourself: Her":
  107. Roger, Friedman (25 tháng 8 năm 2018). “Crazy Rich Asians: South Korean Boy Band BTS First US Release Explodes Gangnam Style, Swamps iTunes Singles, Album Charts”. Showbiz411. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
  108. “Britain album certifications – BTS – Love Yourself - Her” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  109. “Gaon Album Chart - 2019 (see #1)”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  110. “Net Ease Music”. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
  111. Berthelot, Théau (24 tháng 12 năm 2019). “Les albums 2019 : BTS confirme sa popularité sur "Map of the Soul : Persona"”. chartsinfrance.net (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2020.
  112. Physical Sales:Digital Sales:
  113. “BTS are the first Korean act to score a Number 1 on the Official Albums Chart with Map of The Soul: Persona”. Official Charts Company. 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  114. “'Hollywood's Bleeding' Is Nielsen Music/MRC Data's Top Album of 2019, 'Old Town Road' Most-Streamed Song”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  115. “Britain album certifications – BTS – Map Of The Soul - Persona” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  116. “Japan album certifications – BTS – MAP OF THE SOUL : PERSONA” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2019年4月 trong menu thả xuống
  117. “Gaon Album Chart; 2 Cool 4 Skool”. July 21–27, 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2015.
  118. Cumulative sales for "2 Cool 4 Skool":
  119. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 BTS新曲初100万枚出荷!欧米などから予約殺到 (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports. 4 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019.
  120. “Japan single certifications – BTS – MIC Drop/DNA/Crystal Snow” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2017年12月 trong menu thả xuống
  121. “Japan single certifications – BTS – FAKE LOVE/Airplane pt.2” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2018年11月 trong menu thả xuống
  122. “BTS、7月に日本10枚目シングル「Lights/BoyWithLuv」”. ORICON NEWS. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  123. 年間シングルランキング 1位~25位 [Annual Single Ranking 1 - 25th]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  124. “Japan single certifications – BTS – Lights / Boy With Luv” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2019年7月 trong menu thả xuống
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Mini album
Album tổng hợp
Album đĩa đơn
Album nhạc phim
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Tiếng Anh
Đĩa đơn hợp tác
Chuyến lưu diễn
Chiến dịch
Chủ đề liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_BTS http://vip1.kuwo.cn/fans/fans/template/index.html?... http://www.asahi.com/ajw/articles/AJ201803140001.h... http://www.australian-charts.com/showinterpret.asp... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=top... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=top... http://www.billboard.com/articles/business/chart-b... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/5... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7...